0110494383 – CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HC STAR

0110494383 – CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HC STAR


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HC STAR
Mã số thuế 0110494383
Địa chỉ Thuế Thôn Đồi 1, Xã Phú Nghĩa, TP Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ Thôn Đồi 1, Xã Đông Phương Yên, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Tình trạng Đang hoạt động
Tên quốc tế HC STAR PHARMACEUTICAL COMPANY LIMITED
Tên viết tắt HC STAR PHARMACEUTICAL CO., LTD
Người đại diện PHẠM MINH ĐỨC
Điện thoại Bị ẩn theo yêu cầu người dùng
Ngày hoạt động 2023-10-03
Quản lý bởi Thanh Oai – Thuế cơ sở 21 Thành phố Hà Nội
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN
Ngành nghề chính Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: – Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; – Bán buôn thủy sản; – Bán buôn rau, quả; – Bán buôn cà phê; – Bán buôn chè; – Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; – Kinh doanh thực phẩm chức năng (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (theo Nghị định 67/2016/NĐ-CP))
Cập nhật mã số thuế 0110494383 lần cuối vào 2025-09-02 10:21:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0141 Chăn nuôi trâu, bò
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Sản xuất thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Theo điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP)
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: – Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; – Sản xuất thuốc – Sản xuất thuốc cổ truyền
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết: sản xuất trang thiết bị y tế như dung dịch muối biển để vệ sinh mũi, mắt. (Theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế và Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP)
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá)
4632 Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: – Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; – Bán buôn thủy sản; – Bán buôn rau, quả; – Bán buôn cà phê; – Bán buôn chè; – Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; – Kinh doanh thực phẩm chức năng (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (theo Nghị định 67/2016/NĐ-CP))
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: – Bán buôn dược phẩm (theo Nghị định 67/2016/NĐ-CP) – Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: – Mua bán trang thiết bị y tế
4690 Bán buôn tổng hợp
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ loại nhà nước cấm) (theo Nghị định 187/2013/NĐ-CP) (không bao gồm hoạt động đấu giá)
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *