0110633693 – CÔNG TY TNHH VẬN TẢI HÀ NỘI

0110633693 – CÔNG TY TNHH VẬN TẢI HÀ NỘI

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI HÀ NỘI
Mã số thuế 0110633693
Địa chỉ Thôn Đức Thịnh, Xã Tản Lĩnh, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện KHUẤT THANH QUYỀN
Điện thoại 0844567895
Ngày hoạt động 2024-02-28
Quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Ba Vì
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Ngừng hoạt động và đã đóng MST
Ngành nghề chính Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
– Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; – Logistics (Theo điều 3 Nghị định 163/2017/NĐ-CP); – Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; đại lý bán vé tàu hỏa; hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan (Loại trừ các dịch vụ liên quan đến vận tải hàng không và hoa tiêu) (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
Cập nhật mã số thuế 0110633693 lần cuối vào 2025-02-16 01:19:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
4911 Vận tải hành khách đường sắt
4912 Vận tải hàng hóa đường sắt
(Điều 21 Nghị định 65/2018/NĐ-CP)
4921 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
4922 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
4929 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
– Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Điều 7 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi (điều 6 nghị định 10/2020/nđ-cp)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
– Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Điều 6 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Điều 7 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ban hành ngày 17 tháng 01 năm 2020, chương III thông tư 12/2020/TT-BGTVT) (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển)
4940 Vận tải đường ống
5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Kinh doanh vận tải biển quốc tế (khoản 2 điều 3 nghị định 147/2018/NĐ-CP)
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
5224 Bốc xếp hàng hóa
(Trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không)
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
(Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh bến bãi ô tô)
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
– Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; – Logistics (Theo điều 3 Nghị định 163/2017/NĐ-CP); – Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; đại lý bán vé tàu hỏa; hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan (Loại trừ các dịch vụ liên quan đến vận tải hàng không và hoa tiêu) (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *