0110953414 – CÔNG TY TNHH VẬN TẢI BIỂN STRAVAX
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI BIỂN STRAVAX | |
---|---|
Tên quốc tế | STRAVAX SHIPPING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | STRAVAX SHIPPING CO., LTD |
Mã số thuế | 0110953414 |
Địa chỉ | Tầng 9, Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MINH SƠN |
Ngành nghề chính | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (Điều 4, 5 Nghị định 160/2016/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 147/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110953414 lần cuối vào 2025-02-12 09:03:40. | |
![]() |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi (Điều 5, 6, 8, 9 Nghị định 111/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6 Nghị định số 147/2018/NĐ-CP) |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa; – Môi giới mua bán hàng hóa. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: – Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan (Điều 8 Nghị định 87/2018/NĐ-CP); – Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (Điều 19 Nghị định 83/2018/NĐ-CP); – Bán buôn dầu thô. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); – Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh. |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. (Điều 4 Nghị định 158/2024/NĐ-CP). |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 8 Nghị định 158/2024/NĐ-CP) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương Chi tiết: – Vận tải hành khách ven biển, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình; – Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan; – Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi. (Điều 4,5 Nghị định 160/2016/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 147/2018/NĐ-CP). |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (Điều 4, 5 Nghị định 160/2016/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 147/2018/NĐ-CP) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Điều 6 Nghị định 110/2014/NĐ-CP (sửa đổi bổ sung Nghị định Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Điều 6 Nghị định 110/2014/NĐ-CP (sửa đổi bổ sung Nghị định Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: – Dịch vụ đại lý tàu biển (theo quy định tại điều 11 nghị định số: 160/2016/NĐ-CP); – Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển; – Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu: + Dịch vụ logistics (Theo điều 233 Luật thương mại 2005, và Nghị định 163/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017); + Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ; + Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan (Điều 20 Luật hải quan 2014). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: – Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |