0111000809 – CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM THÁI LAI

0111000809 – CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM THÁI LAI

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM THÁI LAI
Tên quốc tế THAI LAI FOOD JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt THAI LAI FOOD., JSC
Mã số thuế 0111000809
Địa chỉ Số 18, Ngách 23, Ngõ 108 phố Đông Thiên, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện THÁI THỊ LÀI
Ngoài ra THÁI THỊ LÀI còn đại diện các doanh nghiệp:

Điện thoại 0707576686
Ngày hoạt động 2025-03-25
Quản lý bởi Đội Thuế quận Hoàng Mai
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
– Chế biến sữa tươi dạng lỏng, sữa đã tiệt trùng, sữa diệt khuẩn, đồng hoá và / hoặc đã xử lý đun nóng; – Chế biến các đồ uống giải khát từ sữa; – Sản xuất kem từ sữa tươi, sữa đã tiệt trùng, diệt khuẩn, đồng hoá; – Sản xuất sữa làm khô hoặc sữa đặc có đường hoặc không đường; – Sản xuất sữa hoặc kem dạng rắn; – Sản xuất bơ; – Sản xuất sữa chua; – Sản xuất pho mát hoặc sữa đông; – Sản xuất sữa chua lỏng (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại); – Sản xuất casein hoặc lactose; – Sản xuất kem và các sản phẩm đá ăn được khác như kem trái cây.
Cập nhật mã số thuế 0111000809 lần cuối vào 2025-03-26 13:30:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
– Chế biến sữa tươi dạng lỏng, sữa đã tiệt trùng, sữa diệt khuẩn, đồng hoá và / hoặc đã xử lý đun nóng; – Chế biến các đồ uống giải khát từ sữa; – Sản xuất kem từ sữa tươi, sữa đã tiệt trùng, diệt khuẩn, đồng hoá; – Sản xuất sữa làm khô hoặc sữa đặc có đường hoặc không đường; – Sản xuất sữa hoặc kem dạng rắn; – Sản xuất bơ; – Sản xuất sữa chua; – Sản xuất pho mát hoặc sữa đông; – Sản xuất sữa chua lỏng (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại); – Sản xuất casein hoặc lactose; – Sản xuất kem và các sản phẩm đá ăn được khác như kem trái cây.
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 Sản xuất đường
1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng – Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt – Sản xuất các loại trà dược thảo – Sản xuất thực phẩm chức năng
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa – Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ đấu giá)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
(Trừ loại nhà nước cấm)
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm
chi tiết: -Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt -Bán buôn thủy sản -Bán buôn rau, quả -Bán buôn cà phê -Bán buôn chè -Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột – Kinh doanh thực phẩm chức năng
4633 Bán buôn đồ uống
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
chi tiết: + Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) + Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) + Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác (Trừ đấu giá)
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
chi tiết: -Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
(Trừ vận tải hàng không)
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Không gồm hoạt động kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…)
(Không gồm hoạt động kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường)
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
(Không gồm hoạt động kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường)
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7810 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
Chi tiết: – Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm.
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
(Trừ họp báo)
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *