0111046289 – CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM Y KHOA CIPUTRA
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM Y KHOA CIPUTRA | |
---|---|
Mã số thuế | 0111046289 |
Địa chỉ Thuế | SHA-309, 09 tầng 03 tòa nhà A2 Dự án Cụm công trình nhà ở IA, Phường Phú Thượng, TP Hà Nội, Việt Nam |
Địa chỉ | SHA-309, 09 tầng 03 tòa nhà A2 Dự án Cụm công trình nhà ở IA20 khu đô thị Nam Thăng Long, đường Phạm Văn Đồng, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Tên quốc tế | CIPUTRA MEDICAL CLINIC COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CIPUTRA CLINIC CO., LTD |
Người đại diện | LÊ THỊ PHƯỢNG |
Điện thoại | 0921579669/092167988 |
Ngày hoạt động | 2025-05-08 |
Quản lý bởi | Tây Hồ – Thuế cơ sở 7 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Ngành nghề chính | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; – Phòng khám chuyên khoa; – Phòng khám liên chuyên khoa; – Phòng khám bác sỹ y khoa; – Phòng khám y học cổ truyền; – Phòng khám răng hàm mặt; – Phòng khám dinh dưỡng; – Phòng khám y sỹ đa khoa. (Điều 39 Nghị định Số: 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |
Cập nhật mã số thuế 0111046289 lần cuối vào 2025-09-02 10:21:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa – Môi giới mua bán hàng hóa (Loại trừ đấu giá hàng hóa) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: – Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; – Bán buôn dụng cụ y tế: Bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm…; – Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính… – Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; – Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: – Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; – Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng; – Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; – Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác; – Bán lẻ kính đeo mắt, kể cả các hoạt động phục vụ cho việc bán lẻ kính mắt như đo độ cận, độ viễn, mài lắp kính; – Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; – Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: – Tư vấn giáo dục, – Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, – Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên. |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: – Bệnh viện đa khoa; – Bệnh viện y học cổ truyền; – Bệnh viện răng hàm mặt; – Bệnh viện chuyên khoa. (Điều 39 Nghị định Số: 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; – Phòng khám chuyên khoa; – Phòng khám liên chuyên khoa; – Phòng khám bác sỹ y khoa; – Phòng khám y học cổ truyền; – Phòng khám răng hàm mặt; – Phòng khám dinh dưỡng; – Phòng khám y sỹ đa khoa. (Điều 39 Nghị định Số: 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Phòng chẩn trị y học cổ truyền. – Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng bao gồm các hình thức sau đây: Cơ sở xét nghiệm; Cơ sở chẩn đoán hình ảnh; Cơ sở xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh. – Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình. – Cơ sở kỹ thuật phục hình răng. – Cơ sở kỹ thuật phục hồi chức năng. – Cơ sở dịch vụ điều dưỡng. – Cơ sở chăm sóc giảm nhẹ. – Cơ sở cấp cứu ngoại viện. – Cơ sở kính thuốc có thực hiện việc đo, kiểm tra tật khúc xạ. – Cơ sở lọc máu. (Điều 39 Nghị định Số: 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |