0111048159 – CÔNG TY TNHH HÀN VIỆT FOOD
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
CÔNG TY TNHH HÀN VIỆT FOOD | |
---|---|
Mã số thuế | 0111048159 |
Địa chỉ Thuế | Số 379 Phố Bình Đà, Xã Bình Minh, TP Hà Nội, Việt Nam |
Địa chỉ | Số 379 Phố Bình Đà, Xã Bình Minh, Huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Tên quốc tế | HAN VIET FOOD COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HÀN VIỆT FOOD |
Người đại diện | NGUYỄN HỒNG ANH |
Điện thoại | 0358907190 |
Ngày hoạt động | 2025-05-09 |
Quản lý bởi | Thanh Oai – Thuế cơ sở 21 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Ngành nghề chính | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá bán lẻ) |
Cập nhật mã số thuế 0111048159 lần cuối vào 2025-09-02 10:21:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất súp và nước xuýt; – Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt; – Sản xuất dấm; – Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; – Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi. – Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã); – Sản xuất men bia; – Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm; – Sản xuất sữa tách bơ và bơ; – Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng; – Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt; – Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo; – Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (trừ loại nhà nước cấm) |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (trừ loại nhà nước cấm) |
1811 | In ấn (trừ hoạt động xuất bản) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (trừ loại nhà nước cấm) |
1820 | Sao chép bản ghi các loại (trừ loại nhà nước cấm) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất bao bì từ plastic (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất tem ghi số, tem gắn, ghi ngày, các thiết bị in ấn điều khiển bằng tay hoặc các tem rập nổi, các thiết bị in bằng tay, lõi mực in và ribbon máy tính; – Sản xuất bao bì các loại (không hoạt động tại trụ sở) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ hoạt động đấu giá hàng hoá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ loại nhà nước cấm) |
4631 | Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: – Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt – Bán buôn thủy sản – Bán buôn rau, quả – Bán buôn cà phê – Bán buôn chè – Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột – Bán buôn thực phẩm khác |
4633 | Bán buôn đồ uống (trừ loại nhà nước cấm) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn bao bì |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: – Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) – Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) – Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ thực phẩm chức năng (Khoản 23 Điều 2, Điều 14 Luật An toàn thực phẩm 2010) |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá bán lẻ) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (trừ hoạt động đấu giá bán lẻ) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9, của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: – Gửi hàng – Logistic (Hoạt động theo Nghị định 163/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 Quy định về kinh doanh dịch vụ Logistic) – Giao nhận hàng hóa; – Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn; – Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
7310 | Quảng cáo (Trừ quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Trừ hoạt động điều tra và các hoạt động nhà nước cấm) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: – Hoạt động trang trí nội thất – Thiết kế website, đồ họa, thiết kế logo, thiết tạo mẫu (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006) |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết : – Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại 2005) – Uỷ thác mua bán hàng hóa (Điều 155 Luật Thương mại 2005) – Nhượng quyền thương mại (Điều 284 Luật Thương mại 2005) |