0319046390 – CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ KỸ THUẬT ĐIỆN ĐẠI THÀNH
ezstandalone.cmd.push(function(){ezstandalone.showAds(102);});
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ KỸ THUẬT ĐIỆN ĐẠI THÀNH | |
---|---|
Mã số thuế | 0319046390 |
Địa chỉ | 32 Đường M4, (Khu tái định cư Kiến Á), Khu phố 36, Phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tên quốc tế | DAI THANH ELECTRICAL ENGINEERING AND DESIGN CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DAI THANH ELECTRICAL ENGINEERING AND DESIGN CONSULTING CO., LTD |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN THÀNH |
Ngành nghề chính | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng các công trình điện năng lượng mặt trời, điện gió, điện sinh khối đến công suất 500MW. Xây dựng các công trình điện công nghiệp khác. Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 110KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 500KV, đường dây tải điện từ 15KV đến 500KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện, đường dây tải điện đến cấp điện áp 500KV; Xây dựng các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông. (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
Cập nhật mã số thuế 0319046390 lần cuối vào 2025-07-23 16:02:02. | |
![]() |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: Sản xuất thiết bị khí tượng; Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý; Sản xuất thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông); Sản xuất dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy; Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực, lửa và nhiệt; Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng (không hoạt động tại trụ sở) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (không hoạt động tại trụ sở) |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại Chi tiết: Sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào. Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển). Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm). Sản xuất cột và cuộn chống sét. Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (các công tắc ứng suất, nút bấm, lẫy khoá). Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc). Sản xuất cáp, máy móc, điện, thiết bị nối và dẫn. Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng. Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự (không hoạt động tại trụ sở). |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng (không hoạt động tại trụ sở) |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng (không hoạt động tại trụ sở) |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2812 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (không hoạt động tại trụ sở) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện (Trừ truyền tải điện, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng các công trình điện năng lượng mặt trời, điện gió, điện sinh khối đến công suất 500MW. Xây dựng các công trình điện công nghiệp khác. Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 110KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 500KV, đường dây tải điện từ 15KV đến 500KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện, đường dây tải điện đến cấp điện áp 500KV; Xây dựng các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông. (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị ngành điện. Bán buôn điện năng lượng mặt trời, điện công nghiệp, điện dân dụng… Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp. Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế. Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. Bán buôn máy móc, thiết bị vật liệu điện: Tổ máy phát điện, máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, dây điện đã hoặc chưa bọc lớp cách điện, role, cầu dao, cầu chì, thiết bị mạch điện khác. Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào nhóm nào, sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở) |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet). Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ). Hoạt động của các điểm truy cập Internet, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (trừ kinh doanh trò chơi có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng-công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện và thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ. Khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp.Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. Lập dự toán và tổng dự toán công trình dân dụng, công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng.Hoạt động đo đạc bản đồ. – Thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí công trình dân dụng và công nghiệp. – Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật – Thiết kế công trình cấp thoát nước. – Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị, công nghệ công trình cấp – thoát nước. – Giám sát công trình phòng cháy chữa cháy. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra an toàn chịu lực, kiểm tra sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Lập báo cáo tác động môi trường. Tư vấn về môi trường |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê tàu thuyền |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ dịch vụ xông hơi, khử trùng) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |