0801438194 – CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC GEOL
| CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC GEOL | |
|---|---|
| Tên quốc tế | GEOL EDUCATION GROUP JOINT STOCK COMPANY |
| Mã số thuế | 0801438194 |
| Địa chỉ | Số 19, phố Lê Ngọc Hân, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
| Người đại diện | LẠI HUY TOÀN Ngoài ra LẠI HUY TOÀN còn đại diện các doanh nghiệp: |
| Điện thoại | 0986129523 |
| Ngày hoạt động | 2025-02-05 |
| Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
| Ngành nghề chính | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) ( Trừ hoạt động giáo dục tôn giáo và hoạt động của các trường Đảng, đoàn thể) |
| Cập nhật mã số thuế 0801438194 lần cuối vào 2025-02-25 21:28:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
|
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1811 | In ấn ( Theo Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ) ( Trừ hoạt động nhà nước cấm ) |
| 1820 | Sao chép bản ghi các loại ( Theo Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ) |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình ( Theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP ) |
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 5820 | Xuất bản phần mềm ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6201 | Lập trình máy vi tính ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6312 | Cổng thông tin ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu ( Theo Nghị định 150/2018/NĐ-CP ) |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ ( Theo Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (Theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) |
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại ( Theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ) (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
| 8531 | Đào tạo sơ cấp ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) |
| 8532 | Đào tạo trung cấp ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) |
| 8542 | Đào tạo thạc sỹ ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) ( Trừ hoạt động giáo dục tôn giáo và hoạt động của các trường Đảng, đoàn thể) |
| 8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục ( Theo Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ) |

