4700290598 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI NGŨ HÀNH SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI NGŨ HÀNH SƠN | |
---|---|
Mã số thuế | 4700290598 |
Địa chỉ | Thôn Bản Diếu, Xã Ngọc Phái, Huyện Chợ Đồn, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
Người đại diện | LA VĂN THANH |
Điện thoại | 0368937555 |
Ngày hoạt động | 2023-05-25 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Loại trừ các hoạt động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính, bao gồm giao dịch thẻ tín dụng. Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp, các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng) |
Cập nhật mã số thuế 4700290598 lần cuối vào 2024-12-31 20:37:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
![]() |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ (Loại trừ nổ mìn) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm nổ mìn, dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) – Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ buôn bán động vật bị cấm) |
4631 | Bán buôn gạo |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Trừ kinh doanh trang thiết bị y tế) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ vàng miếng, vàng nguyên liệu) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức; – Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; – Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại; |
4774 | Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Kinh doanh di vật, di cổ (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản theo quy định Luật đấu giá tài sản) (Điều 25 Nghị định 98/2010/CĐ-CP) |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ (Loại trừ hoạt động của đấu giá viên) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/CĐ-CP) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Loại trừ các hoạt động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính, bao gồm giao dịch thẻ tín dụng. Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp, các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản 2014, sửa đổi bổ sung bởi k khoản 2 Điều 75 Luật đầu tư 2020) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: – Dịch vụ môi giới bất động sản; – Dịch vụ tư vấn bất động sản; – Dịch vụ quản lý bất động sản; – Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; (Trừ hoạt động tư vấn pháp luật về bất động sản) (Điều 62, 74, 75,69 Luật kinh doanh bất động sản 2014) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Dịch vụ tư vấn kiến trúc – Giám sát thi công xây dựng cơ bản – Giám sát, tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điểm d khoản 4 điều 89; điều 96 nghị định 15/2021 NĐ-CP) – Dịch vụ đấu thầu (Điều 4 Luật đấu thầu 2013) – Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng bao gồm: + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông; + + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (Điểm c khoản 4 điều 89; điều 93 Nghị định 15/2021/CĐ-CP) – Lập thiết kế quy hoạch xây dựng. (Điều 92 Nghị định 15/2021/CĐ-CP) – Khảo sát xây dựng (Điểm a Khoản 4 Điều 89; Điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP – Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ (Điều 52 Luật đo đạc và bản đồ năm 2018) – Dịch vụ lập quy hoạch xây dựng (Điểm b Khoản 4 Điều 89 Nghị định 15/2021/CĐ-CP) – Dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điểm d khoản 4 Điều 89; điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) (Điều 4 Luật đấu thầu 2013) – Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Kiểm định xây dựng (Điều 97 Nghị định 15/2021 NĐ-CP) – Tư vấn thiết kế công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện (Khoản 6 Điều 3 Nghị định 17/2020/CĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo (Trừ quảng cáo thuốc lá) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Đánh giá tác động môi trường – Tư vấn, cung cấp thông tin về môi trường (Điều 30, Khoản 3 Điều 144 Luật bảo vệ môi trường 2020) – Điều tra, đánh giá đất đai; cải tạo đất – Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng; – Hoạt động xây dựng hệ thống thông tin đất đai – Tư vấn xác định giá đất (Khoản 3 điều 5 Nghị định 43/2014NĐ-CP được sửa đổi bổ sung khoản 5, 6 Điều 1 nghị định 01/2017/CĐ-CP và khoản 1,2 Điều 1 Nghị định 136/2018/NĐ-CP) – Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai (Điều 5b Nghị định 136/2018/NĐ-CP) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (trừ tổ chức họp báo) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh) |