0111048007 – CÔNG TY CỔ PHẦN ÁNH DƯƠNG LOGISTICS GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN ÁNH DƯƠNG LOGISTICS GROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | ANH DUONG LOGISTICS GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0111048007 |
Địa chỉ | Tổ 37 đường Đào Cam Mộc, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRỌNG THẮNG |
Điện thoại | 0902132012 |
Ngành nghề chính | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
Cập nhật mã số thuế 0111048007 lần cuối vào 2025-05-10 06:51:01. | |
![]() |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá hàng hóa, môi giới bảo hiểm, chứng khoán) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: -Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô – Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ tổ chức các hoạt động vận tải đường hàng không và hoa tiêu) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Loại trừ hoạt động tư vấn pháp luật, đấu giá; Trừ sàn giao dịch bất động sản) Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản Dịch vụ dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (loại trừ hoạt động tư vấn pháp luật, chứng khoán, kiểm toán) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (loại trừ dịch vụ báo cáo tòa án, hoạt động đấu giá độc lập, dịch vụ lấy lại tài sản, trừ đấu giá ) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8541 | Đào tạo đại học |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể) Chi tiết: – Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; – Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); – Giáo dục dự bị; – Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; – Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; – Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; – Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; – Dạy máy tính – Đào tạo về sự sống |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: – Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy: + Tư vấn giáo dục, + Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, + Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục, + Dịch vụ kiểm tra giáo dục, + Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên. |