4101608539 – CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TỔNG HỢP NAM TIẾN THỊNH
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TỔNG HỢP NAM TIẾN THỊNH | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM TIEN THINH GENERAL CONSTRUCTION CO., LTD |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH XDTH NAM TIẾN THỊNH |
Mã số thuế | 4101608539 |
Địa chỉ | Hòa Dõng, Xã Cát Tân, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định, Việt Nam |
Người đại diện | HỒ VĂN TÂY |
Điện thoại | 0868377377 |
Ngày hoạt động | 2021-12-20 |
Quản lý bởi | Huyện Phù Cát – Đội Thuế liên huyện Phù Cát – Phù Mỹ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Xây dựng nhà để ở |
Cập nhật mã số thuế 4101608539 lần cuối vào 2025-04-03 23:39:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
![]() |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc thiết bị phụ tùng ngành xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô thông thường; Vận tải hàng hóa bằng xe đầu kéo và vận tải hàng hóa bằng xe container |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: a. Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: – Thiết kế kiến trúc công trình; – Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; – Thiết kế cơ – điện công trình; – Thiết kế cấp – thoát nước công trình; – Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; – Thiết kế xây dựng công trình thủy điện; – Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. b. Lập quy hoạch xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng; c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: – Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; – Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; – Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; – Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. d. Khảo sát xây dựng: – Khảo sát địa hình; – Khảo sát địa chất công trình. e. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình. – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. f. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình:công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. g. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. h. Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu: công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông,thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị phụ tùng ngành xây dựng. |