0110439304-002 – CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ Y TẾ NHẬT VIỆT – CHI NHÁNH TP HỒ CHÍ MINH

0110439304-002 – CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ Y TẾ NHẬT VIỆT – CHI NHÁNH TP HỒ CHÍ MINH

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ Y TẾ NHẬT VIỆT – CHI NHÁNH TP HỒ CHÍ MINH
Tên quốc tế JAPAN VIETNAM HEALTH TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY – HO CHI MINH CITY BRANCH
Tên viết tắt JVH-HCM
Mã số thuế 0110439304-002
Địa chỉ Tầng 2, Tòa nhà Thảo Điền Pearl, số 12 Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Người đại diện DƯƠNG THÙY MAI
Ngoài ra DƯƠNG THÙY MAI còn đại diện các doanh nghiệp:

Ngày hoạt động 2025-06-09
Quản lý bởi Đội Thuế thành phố Thủ Đức
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; – Phòng khám chuyên khoa, bác sỹ gia đình; – Phòng chẩn trị y học cổ truyền; – Cơ sở chẩn đoán. (Điều 26 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bện, chữa bệnh). (Chỉ được phép hoạt động khi được cơ quan quản lý Nhà nước về y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện)
Cập nhật mã số thuế 0110439304-002 lần cuối vào 2025-06-16 23:00:01.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới (không bao gồm môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài)
4632 Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Mua bán thực phẩm chức năng (thực hiện theo Điều 6, 7, 9 Nghị định số 67/2016/NĐ-CP về kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế)
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: – Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; – Kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc; – Bán buôn dụng cụ y tế: Bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm…; – Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính…; – Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; – Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; – Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; – Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao.
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; – Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; – Mua bán trang thiết bị y tế.
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: – Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền; – Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình; – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
(Trừ hoạt động đấu giá)
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Trừ ủy thác, giám sát đầu tư tài chính, chứng khoán; trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán)
6622 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Chi tiết: Đại lý bảo hiểm (Điều 62 Nghị định 46/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm)
7213 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại năm 2005); Ủy thác mua bán hàng hóa (Điều 155 Luật Thương mại năm 2005); Môi giới thương mại (Điều 150 Luật Thương mại năm 2005); Hoạt động thương mại điện tử (Khoản 1 Điều 3 Nghị định 52/2013/NĐ-CP)
8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; – Phòng khám chuyên khoa, bác sỹ gia đình; – Phòng chẩn trị y học cổ truyền; – Cơ sở chẩn đoán. (Điều 26 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bện, chữa bệnh). (Chỉ được phép hoạt động khi được cơ quan quản lý Nhà nước về y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện)
8699 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Hoạt động của phòng xét nghiệm; – Hoạt động của Phòng thí nghiệm X-quang và các trung tâm chẩn đoán qua hình ảnh khác. (Chỉ được phép hoạt động khi được cơ quan quản lý Nhà nước về y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện)
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *