0110664243 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI THIÊN VIỆT

0110664243 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI THIÊN VIỆT


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI THIÊN VIỆT
Mã số thuế 0110664243
Địa chỉ Thuế Tiểu khu Mỹ Lâm, Xã Phú Xuyên, TP Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ Tiểu khu Mỹ Lâm, Thị Trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Tình trạng Đang hoạt động
Tên quốc tế THIEN VIET TRANSPORT SERVICES AND TRADING COMPANY LIMITED
Người đại diện LẠI QUANG HUY
Điện thoại 0965623959
Ngày hoạt động 2024-03-27
Quản lý bởi Thường Tín – Thuế cơ sở 19 Thành phố Hà Nội
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN
Ngành nghề chính Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô ( Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác. – Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ.
Cập nhật mã số thuế 0110664243 lần cuối vào 2025-08-11 08:36:08. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
(Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép)
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2750 Sản xuất đồ điện dân dụng
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314 Sửa chữa thiết bị điện
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: – Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng; – Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp; – Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; – Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí; – Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng – Thi công công tác xây dựng công trình giao thông gồm: Đường bộ, đường sắt, cầu-hầm, đường thủy nội địa -hàng hải; – Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); – Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật : Cập nước, thoát nước; xử lý chất thải rắn; – Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình; – Thi công công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng , kết cấu công trình ; kết cấu ứng suất trước ; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…) (Phụ lục VII, Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP)
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa; – Môi giới mua bán hàng hóa (trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm)
4632 Bán buôn thực phẩm
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: – Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác. – Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan. ( Điều 13,16 Nghị định 83/2014/NĐ-CP) – Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan. ( Điều 8 Nghị định 87/2018/NĐ-CP)
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
(không bao gồm động vật, thực vật, hóa chất bị cấm theo quy định của Luật Đầu tư)
4690 Bán buôn tổng hợp
4730 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: – Bán lẻ dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác; – Bán lẻ xăng dầu và các sản phẩm liên quan (Điều 13 Nghị định số: 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu)
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải đường sắt ( Điều 52 Luật Đường sắt 2017); – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Điều 6 Nghị định 10/2020/NĐ-CP); – Vận tải hành khách bằng mô tô , xe máy và xe có động cơ khác; Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng – Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô ( Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP)
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô ( Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) – Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác. – Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ.
5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản 2014);
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: – Khảo sát xây dựng (Điều 91 nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 92 nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Thiết kế , thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 93 nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Tư vấn thiết kế , tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Khoản 5 Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) – Tư vấn đấu thầu (Khoản 1 điều 113 nghị định 63/2014/NĐ-CP) – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng Điều 151 Luật Xây dựng 2014) – Kiểm định xây dựng (Điều 97 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) – Tư vấn Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP)
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *