1010 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
1020 |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
1030 |
Chế biến và bảo quản rau quả (theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
1040 |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
1311 |
Sản xuất sợi |
1312 |
Sản xuất vải dệt thoi |
1313 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 |
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 |
Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 |
Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1512 |
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
1520 |
Sản xuất giày dép |
1621 |
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 |
Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1701 |
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1702 |
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1811 |
In ấn (theo quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ – CP của Chính Phủ ngày 01/7/2016) |
1812 |
Dịch vụ liên quan đến in (theo quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ – CP của Chính Phủ ngày 01/7/2016) |
1920 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
2220 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2591 |
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2826 |
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 |
Xây dựng nhà để ở (Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014) |
4311 |
Phá dỡ (Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014 và loại trừ phá dỡ bằng mìn) |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng (Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014 và loại trừ phá dỡ bằng mìn) |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng (Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014) |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014) |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4631 |
Bán buôn gạo (không bao gồm xuất khẩu gạo) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm (theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4651 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (bán buôn xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ – CP của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu và nghị định số 95/2021/NĐ – CP sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 83/2014/NĐ – CP của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu ) |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 |
Bán buôn tổng hợp |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
4730 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh (bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ – CP của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu và nghị định số 95/2021/NĐ – CP sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 83/2014/NĐ – CP của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu ) |
4741 |
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 |
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4782 |
Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Theo quy định tại Nghị định số 10/2020/NĐ – CP của Chính Phủ ngày 17/01/2020) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 |
Bốc xếp hàng hóa |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
5621 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…) (Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
5629 |
Dịch vụ ăn uống khác (Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống (Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
7729 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty sản xuất và kinh doanh. |
9523 |
Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da |