0111028716 – CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN TUẾ
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
| CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN TUẾ | |
|---|---|
| Mã số thuế | 0111028716 |
| Địa chỉ Thuế | Số nhà 38, Xóm Mới, Thôn Mai Trai, Xã Cổ Đô, TP Hà Nội, Việt Nam |
| Địa chỉ | Số nhà 38, Xóm Mới, Thôn Mai Trai, Xã Vạn Thắng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Tên quốc tế | VAN TUE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
| Người đại diện | PHÙNG ANH TUẾ |
| Điện thoại | 0983830851 |
| Ngày hoạt động | 2025-04-17 |
| Quản lý bởi | Vật Lại – Thuế cơ sở 17 Thành phố Hà Nội |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Ngành nghề chính | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Theo Khoản 1 Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 bao gồm các hoạt động sau: + Khảo sát xây dựng; + Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; + Kiểm định xây dựng; + Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; – Giám sát xây dựng các công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, đường dây và trạm biến áp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị các công trình. (Điều 155 Luật xây dựng 2014); – Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, đường dây và trạm biến áp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông (Điều 36 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình); – Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất (Điều 74 Luật xây dựng 2014). |
| Cập nhật mã số thuế 0111028716 lần cuối vào 2025-09-02 10:21:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
| |
|
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng (loại trừ hoạt động nổ mìn) |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa (không bao gồm bốc xếp liên quan đến kinh doanh cảng hàng không) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: – Kinh doanh bất động sản + Theo Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014; + Theo Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 được sửa đổi bổ sung bởi điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật đầu tư năm 2020 – Cho thuê kho, bãi, nhà xưởng |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 60 Luật kinh doanh bất động sản 2014); (không bao gồm hoạt động đấu giá) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Theo Khoản 1 Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 bao gồm các hoạt động sau: + Khảo sát xây dựng; + Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; + Kiểm định xây dựng; + Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; – Giám sát xây dựng các công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, đường dây và trạm biến áp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị các công trình. (Điều 155 Luật xây dựng 2014); – Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, đường dây và trạm biến áp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông (Điều 36 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình); – Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất (Điều 74 Luật xây dựng 2014). |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe ô tô; Cho thuê xe có động cơ khác; |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
| 8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (trừ các loại Nhà nước cấm) |
