Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân từ 01/01/2026

Từ ngày 01/01/2026, Thông tư 12/2025/TT-TANDTC chính thức có hiệu lực, quy định thống nhất thời hạn lưu trữ đối với toàn bộ hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Tòa án nhân dân.

Quy định tại Thông tư 12/2025/TT-TANDTC áp dụng cho hồ sơ giấy và các vật mang tin khác; còn hồ sơ, tài liệu số thực hiện theo pháp luật về lưu trữ số.

Theo Điều 4 Thông tư 12/2025/TT-TANDTC, hồ sơ, tài liệu được chia thành 2 nhóm:

  • Nhóm A: Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành.
  • Nhóm B: Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước.
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân từ 01/01/2026
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân từ 01/01/2026 (Ảnh minh họa)

Thời hạn lưu trữ của từng nhóm được quy định chi tiết trong Danh mục kèm theo Thông tư cụ thể như sau:

.tt12-storage-full-wrapper{width:100%;margin:20px 0;font-family:system-ui,-apple-system,BlinkMacSystemFont,”Segoe UI”,sans-serif}.tt12-storage-full{width:100%;border-collapse:collapse;background-color:#FDF3D4;border-radius:10px;overflow:hidden;box-shadow:0 2px 6px rgba(0,0,0,0.1);font-size:14px}.tt12-storage-full caption{font-weight:700;text-align:left;padding:12px 16px;background:#f7e4b5;border-bottom:1px solid #e0cfa4}.tt12-storage-full th,.tt12-storage-full td{padding:10px 12px;border:1px solid #e0cfa4;vertical-align:top;text-align:left}.tt12-storage-full thead{background:#f2da9f}.tt12-storage-full tbody tr:nth-child(even){background-color:#fef9e8}.tt12-storage-full tbody tr:hover{background-color:#f7efd9}.tag{display:inline-block;padding:2px 8px;border-radius:999px;background:#fff9e8;border:1px solid #d6c18f;font-size:12px;margin-top:4px}ul{margin:0 0 0 20px;padding:0}@media (max-width:768px){.tt12-storage-full{font-size:13px}.tt12-storage-full th,.tt12-storage-full td{padding:8px 10px}}

Thời hạn lưu trữ hồ sơ chuyên ngành (Nhóm A) và hồ sơ quản lý Nhà nước (Nhóm B)
STT

Nhóm hồ sơ

Nội dung hồ sơ tiêu biểu

Thời gian lưu trữ

NHÓM A – Hồ sơ chuyên ngành

1

Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn (Nhóm A)

  • Hồ sơ vụ án hình sự, hành chính, dân sự.
  • Hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý chuyển hướng.
  • Hồ sơ xóa án tích, đặc xá.
  • Nhiều loại sổ nghiệp vụ: sổ thụ lý, sổ giao nhận hồ sơ, sổ mục lục thống kê…
Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn

Không giới hạn thời gian
2

Hồ sơ lưu trữ 70 năm (Nhóm A)

  • Hồ sơ xét miễn/giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù, tha tù trước thời hạn.
  • Tiểu hồ sơ giám đốc thẩm, tái thẩm.
Hồ sơ lưu trữ 70 năm

Kết thúc sau 70 năm
3

Hồ sơ lưu trữ 10 năm (Nhóm A)

  • Các báo cáo, kế hoạch công tác thi hành án định kỳ 6 tháng của ngành và cơ quan.
Hồ sơ lưu trữ 10 năm

Báo cáo, kế hoạch định kỳ
NHÓM B – Hồ sơ quản lý Nhà nước

4

Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn (Nhóm B)

  • Hồ sơ xây dựng quy chế làm việc của cơ quan.
  • Hồ sơ kỷ niệm ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng.
  • Báo cáo tổng kết hằng năm (tổ chức cán bộ, tài chính, pháp chế, khoa học…).
  • Hồ sơ tài sản công (nhà, đất); án lệ; hồ sơ Đảng bộ; hồ sơ công trình nhóm A, B.
Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn

Không giới hạn thời gian
5

Hồ sơ lưu trữ 70 năm (Nhóm B)

  • Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức.
  • Hồ sơ quy hoạch, bổ nhiệm, kỷ luật.
  • Hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí, thôi việc, tử tuất…
Hồ sơ lưu trữ 70 năm

Hồ sơ nhân sự – chế độ
6

Hồ sơ lưu trữ 30–50 năm (Nhóm B)

  • Hồ sơ đề án, đề tài khoa học cấp Nhà nước.
  • Hồ sơ công trình xây dựng nhóm C, sửa chữa lớn.
  • Hồ sơ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số (50 năm).
Hồ sơ lưu trữ 30-50 năm

Tùy loại hồ sơ
7

Hồ sơ lưu trữ 10–20 năm (Nhóm B)

  • Công văn trao đổi về nhân sự, thống kê, pháp chế, thi đua, hành chính, ISO, Đoàn – Công đoàn.
  • Hồ sơ tham gia hoạt động quốc tế, báo cáo ngắn hạn, kế hoạch định kỳ.
Hồ sơ lưu trữ 10-20 năm

Tùy tính chất quản lý
8

Hồ sơ lưu trữ 2–5 năm (Nhóm B)

  • Báo cáo thống kê theo tháng/quý.
  • Công văn hành chính thường xuyên.
  • Hồ sơ báo chí lưu chiểu.
Hồ sơ lưu trữ 2–5 năm

Lưu ngắn hạn
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *