0801438902 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC ĐỨC MINH

0801438902 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC ĐỨC MINH

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC ĐỨC MINH
Tên quốc tế DUC MINH EDUCATION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Mã số thuế 0801438902
Địa chỉ Số 14 Đào Tấn, Phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Người đại diện ĐỖ VĂN HOAN
Ngoài ra ĐỖ VĂN HOAN còn đại diện các doanh nghiệp:

Điện thoại 02206546666 – 0364
Ngày hoạt động 2025-02-12
Quản lý bởi Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Giáo dục trung học cơ sở
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
Cập nhật mã số thuế 0801438902 lần cuối vào 2025-02-13 09:57:01.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
1811 In ấn
(theo quy định tại Nghị định số 60/2014/NĐ – CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in)
1812 Dịch vụ liên quan đến in
(theo quy định tại Nghị định số 60/2014/NĐ – CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in)
1820 Sao chép bản ghi các loại
4632 Bán buôn thực phẩm
4633 Bán buôn đồ uống
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
(loại trừ: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh)
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy phục vụ cho hoạt động giáo dục
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
7729 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
8511 Giáo dục nhà trẻ
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8512 Giáo dục mẫu giáo
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8521 Giáo dục tiểu học
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8522 Giáo dục trung học cơ sở
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8523 Giáo dục trung học phổ thông
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8551 Giáo dục thể thao và giải trí
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8552 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
(theo quy định tại Luật Giáo dục năm 2019)
Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *